a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Tổ chức hoặc cá nhân với nhu cầu làm đơn (phụ lục 18); sau đó nộp hầu hết hồ sơ tại bộ phận 1 cửa của Sở Giao thông vận tải hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện;
- Bước 2: Bộ phận một cửa tiếp nhận, kiểm tra ví như hồ sơ đúng quy định thì lập phiếu hẹn cho tổ chức, cá nhân; trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định thì trực tiếp hướng dẫn (01 lần) bằng văn bản để tổ chức, cá nhân bổ sung cho đầy đủ sau đấy nộp lại cho bộ phận 1 cửa của Sở.
- Bước 3: Bộ phận 1 cửa chuyển cho phòng chuyên môn thẩm định và tham mưu Giám đốc sở Giao thông vận tải xem xét quyết định
- Bước 4: Tổ chức,cá nhân tới bộ phận 1 cửa nhận kết quả thời gian ghi trên giấy hẹn.
b) cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp tại bộ phận một cửa của Sở Giao thông vận tải hoặc gửi qua đường Bưu điện.
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy đề nghị thay đổi nội dung Giấy phép) theo chiếc quy định tại phụ lục 18;
+ Bản sao mang chứng thực Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
+ Bản sao sở hữu chứng thực văn bằng, chứng chỉ của người trực tiếp điều hành vận tải;
+ Phương án marketing theo loại quy định tại phụ lục 19;
+ Đối với công ty, hợp tác xã buôn bán vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe buýt, xe taxi ko kể các quy định trên còn bắt buộc mang thêm: Văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông; bản đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải theo quy định tại phụ lục 20 (đơn vị đã thực hiện hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO gửi bản sao chụp giấy chứng nhận);
+ Đối với doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ còn bắt buộc mang thêm văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ của bộ phận theo dõi an toàn giao thông.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm cho việc nhắc từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
e) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
f) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
- Cơ quan mang thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông vận tải .
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Giao thông vận tải
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép.
h) Lệ phí: 200.000 đồng/01 giấy phép.
i) Tên chiếc đơn, loại tờ khai:
+ Giấy đề nghị cấp Giấy phép (hoặc giấy bắt buộc thay đổi nội dung Giấy phép) theo dòng quy định tại phụ lục 18;
+ Phương án marketing theo mẫu quy định tại phụ lục 19;
- Giấy đăng ký chất lượng dịch vụ vận tải theo dòng quy định tại Phụ lục 20.
k) đề nghị, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: ko
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật giao thông đường bộ ngày 13/11/2008, với hiệu lực thi hành đề cập từ ngày 01/07/2009;
- Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ quy định về buôn bán và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, mang hiệu lực thi hành nhắc từ ngày 15/12/2009;
- Nghị định số 93/2012/NĐ-CP ngày 08/11/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, sở hữu hiệu lực thi hành kể từ ngày 25/12/2012;
- Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06/08/2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải Quy định về tổ chức, quản lý hoạt động marketing vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2013